Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tự học đơn giản những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
Chủ nhật - 01/03/2020 20:56Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
1. Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô - 저는 월급 안 받았어요: Tôi chưa có nhận lương.
2. Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô - 저는 월급한푼도 못받았어요: Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
3. Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà - 월급을 주셔서 감사합니다: Rất cảm ơn ông đã trả lương.
4. Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô - 월급 언제 나오곘어요?: Bao giờ thì mới có lương?
5. I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô? - 이번달 제 월급이 얼마예요?: Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?
6. Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô - 월급 명 세서를 보여주세요: Hãy cho tôi xem bảng lương.
7. (Chớc cưm) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô - (적급)월급 통장을 보여주세요: Hãy cho tôi xem sổ lương (sổ tiết kiệm).
8. I cơ mu xưn tôn i iê iô? - 이거 무슨 돈 이예요?: Đây là tiền gì vậy?
9. Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô? - 잔업수당도 계산해주었어요?: Đã tính tiền làm thêm giờ vào chưa?
10. I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô - 이번달 월급이안 맞아요: Lương tháng này tính không đúng.
11. Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô - 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요: Không có làm thêm / Lương chúng tôi ít quá.
12. Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô - 계약대로 월급을 계산해 주세요: Hãy tính lương đúng như hợp đồng quy định.
13. Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô? - 왜 지금까지 월급 안주세요?: Tại sao đến giờ vẫn chưa có lương?
14. Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô - 월급날에 꼭 지급해주세요: Mong ông hãy trả lương đúng ngày.
15. Chơ nưn uê cúc in im ni tà - 저는 외국인 이예요: Tôi là người đến từ nước ngoài.
16. Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô - 저희는 모든것이 익숙하지 않아요: Chúng tôi vẫn còn chưa quen với mọi thứ.
17. Chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô - 저희를 많이 도와주세요: Xin hãy giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.
Sau khi đã làm quen được với những mẫu câu giao tiếp có phiên âm, để nâng cao độ khó giúp trình độ bản thân tăng dần các bạn nên học tới những câu không có phiên âm như ở dưới đây nhé!
1. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요 => Chúng tôi mới đến chưa biết, xin hãy chỉ cho chúng tôi.
2. 저희들은 일을 언제 시작해요? => Bao giờ chúng tôi sẽ bắt đầu làm việc?
3. 하루 몇 시간 근무하세요? => Mỗi ngày làm việc ở đây bao nhiêu tiếng?
4. 한번 해봐 주세요 => Hãy làm thử trước cho tôi xem với.
5. 이렇게 하면 되지요? => Làm thế này là được phải không ạ?
6. 저는 노력하곘습니다 => Tôi sẽ cố gắng hết sức.
7. 저는 금방 나갔다 올께요 => Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ quay vào ngay.
8. 켜세요 => Hãy bật lên.
9. 끄세요 => Hãy tắt đi.
10. 손을 때지 마세요 => Đừng chạm tay vào nó nhé.
11. 위험하니까 조심하세요 => Rất nguy hiểm, hãy cẩn thận.
12. 무엇을 도와드릴까요? => Bạn có cần tôi giúp gì không?
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong công ty này sẽ giúp ích cho bạn phần nào trong việc giao tiếp trong môi trường công sở, chúc bạn học tập và rèn luyện thật tốt tiếng Hàn!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 461
Tổng lượt truy cập : 20850388