Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn hay và chuẩn nhất
Thứ sáu - 10/02/2017 02:39Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn hiệu quả
Nhờ vào mối quan hệ song phương giữa 2 quốc gia Hàn - Việt, ngôn ngữ Hàn đang dần trở nên phổ biến và thịnh hành trong thời đại hội nhập của nước ta.
Trào lưu học tiếng Hàn đang ngày càng lan rộng, nhiều bạn trẻ thích tìm hiểu về văn hóa và con người Hàn Quốc, đang tự học tiếng Hàn cơ bản cảm thấy thú vị khi chuyển đổi tên mình sang tiếng Hàn với các tên mới đầy ngộ nghĩnh và đang yêu. Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn điểm qua những từ chuyển đổi trong bài dưới đây nhé.
Trần: 진 – Jin
Võ, Vũ: 우 – Woo
Đàm: 담 – Dam
Nguyễn: 원 – Won
Lê: 려 – Ryeo
Vương: 왕 – Wang
Lý: 이 – Lee
Phạm: 범 – Beom
Trương: 장 – Jang
Dương: 양- Yang
Hồ: 호 – Ho
Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
Cao: 고 – Ko(Go)
Đỗ/Đào: 도 – Do
Phan: 반 – Ban
Anh, Ánh: Yeong (영)
An: Ahn (안)
Bách: Baek/ Park (박)
Bích: Pyeong (평)
Bảo: Bo (보)
Bùi: Bae (배)
Cao: Ko/ Go (고)
Cẩm: Geum/ Keum (금)
Châu, Chu: Joo (주)
Cung: Gung/ Kung (궁)
Chung: Jong(종)
Cường, Cương: Kang (강)
Đàm: Dam (담)
Đại: Dae (대)
Đạt: Dal (달)
Diệp: Yeop (옆)
Đoàn: Dan (단)
Điệp: Deop (덮)
Đông, Đồng: Dong (동)
Dũng: Yong (용)
Đức: Deok (덕)
Dương: Yang (양)
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Phương pháp dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn và nhanh
Duy: Doo (두)
Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
Hải: Hae (해)
Hách: Hyeok (혁)
Hân: Heun (흔)
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
Hạnh: Haeng (행)
Hiền, Huyền: Hyeon (현)
Hiếu: Hyo (효)
Hoài: Hoe (회)
Hoa: Hwa (화)
Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
Huế, Huệ: Hye (혜)
Hồng: Hong (홍)
Hưng, Hằng: Heung (흥)
Cung: Gung/ Kung (궁)
Hoàn: Hwan (환)
Huy: Hwi (회)
Khoa: Gwa (과)
Lan: Ran (란)
Lê, Lệ: Ryeo려)
Kiên: Gun (근)
Liên: Ryeon (련)
Long: Yong (용)
Lý, Ly: Lee (리)
Liễu: Ryu (류)
Mai: Mae (매)
Mạnh: Maeng (맹)
Minh: Myung (뮹)
Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
Nga: Ah (아)
Ngân: Eun (은)
Nam: Nam (남)
Chí: Ji (지)
Chung: Jong(종)
Ngọc: Ok (억)
Oanh: Aeng (앵)
Phùng: Bong (봉)
Phong: Pung/ Poong (풍)
Quân: Goon/ Kyoon (균)
Quang: Gwang (광)
Phương: Bang (방)
Quốc: Gook (귝)
Sơn: San (산)
Quyên: Kyeon (견)
Cù: Ku/ Goo (구)
Thái: Tae (대)
Thành, Thịnh: Seong (성)
Thăng, Thắng: Seung (승)
Thảo: Cho (초)
Tiến: Syeon (션)
Thủy: Si (시)
Châu, Chu: Joo (주)
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)
Cường, Cương: Kang (강)
Cửu: Koo/ Goo (구)
Hân: Heun (흔)
Hựu, Hữu: Yoo (유)
Hường: Hyeong (형)
Hoàn: Hwan (환)
Huy: Hwi (회)
Kiều: Kyo (교)
Thuận: Soon (숭)
Kiệt: Kyeol (결)
Kính, Kinh: Kyeong (경)
Kim: Kim (김)
Nghiêm: Yeom (염)
Nghệ: Ye (예)
Ngọc: Ok (억)
Ngộ: Oh (오)
Quốc: Gook (귝)
Quang: Gwang (광)
Quyên: Kyeon (견)
Thừa: Seung (승)
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
Yến: Yeon (연)
Trên đây là tổng hợp những từ vựng dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc dành cho những người quan tâm và tìm hiểu Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn có ngày học tập và làm việc hiệu quả!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 4252
Tháng hiện tại : 6029
Tổng lượt truy cập : 19650441