Các từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng, bắt buộc phải học khi học tiếng Hàn. Hệ thống các từ vựng tiếng Hàn cũng vô cùng đa dạng. Tuy nhiên với những người mới học tiếng Hàn ở trình độ sơ cấp thì các bạn cần phải nắm được những từ vựng cơ bản nhất.
Các từ vựng tiếng Hàn
 
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn hay gặp để giúp các bạn củng cố thêm vốn từ nhé.
 
Danh Từ
Công ty --->회사
Nhà --->집
Đường phố --->도로 
Ga xe điện --->전철역 
Xe ô tô --->자동차
Máy bay --->비행기 
Nhà trường--->학교 
Học sinh --->학생 
Sinh viên --->대학생 
Thầy giáo/ cô giáo --->선생님 
Chợ --->시장
Hoa quả --->과일
Rượu --->소주 
Bia --->맥주 
Tiệm ăn --->식당 
Tủ lạnh --->냉장고
Tivi --->텔레비전 
Máy tính --->컴퓨터 
Cái bàn --->상 
Ghế --->의자 
Quạt --->선풍기 
Đồng hồ --->시계 
Dòng sông---> 강 
Núi---> 산 
Đất --->땅 
Bầu trời --->하늘 
Biển --->바다 
Mặt trời --->태양 
Trăng --->달 
Gió --->바람
Mưa --->비 
Rạp hát --->극장 
Phim --->영화
Vé --->표 
Công viên--->공원 
Vườn thú --->동물원 
Bóng đá --->축구 
Sân vận động---> 운동장 
Sân bay --->공항 
Đồ vật --->물건
 
từ vựng tiếng hàn
 
Động Từ
Ăn ---->먹다 
Uống ---->마시다 
Mặc ---->입다 
Nói ---->말하다
Đánh, đập ---->때리다 
Đứng ---->서다 
Xem ---->보다 
Chết ---->죽다 
Sống ---->살다 
Giết ---->죽이다 
Say ---->취하다 
Chửi mắng ---->욕하다 
Học ---->공부하다 
Ngồi ---->앉다 
Nghe ---->듣다 
Đến ---->오다 
Đi ---->가다 
Làm ---->하다 
Nghỉ ---->쉬다 
Rửa ---->씻다 
Giặt----> 빨다 
Nấu ---->요리하다 
Ăn cơm ---->식사하다
Dọn vệ sinh----> 청소하다 
Mời ---->초청하다 
Biếu, tàëng ---->드리다 
Yêu ---->사랑하다 
Bán ---->팔다 
Mua ---->사다
Đặt, để ---->놓다 
Viết ---->쓰다 
Đợi, chờ ---->기다리다 
Trú, ngụ, ở ---->머무르다 
Đổi, thay, chuyển ---->바꾸다 
Bay ---->날다 
Ăn cắp ---->훔치다 
Lừa gạt ---->속이다 
Xuống ---->내려가다 
Lên ---->올라가다 
Cho ---->주다 
Mang đến ---->가져오다 
Mang đi ---->가져가다
Gọi ---->부르다 
Thích ---->좋아하다 
Ghét ---->싫다 
Gửi ---->보내다 
Mong muốn ---->빌다 
Muốn (làm gì đó) động từ ---->+고싶다 
Muốn làm ---->하고싶다 
Chạy ---->뛰다 
Kéo ---->당기다 
Đẩy ---->밀다 
Cháy ---->타다 
Trách móc ---->책망하다 
Biết ---->알다 
Không biết ---->모르다 
Hiểu ---->이해하다
Quên ---->잊다 
Nhớ ---->보고싶다 
Ngủ ---->자다 
Thức dậy----> 일어나다
Đếm ---->계산하다 
Chuẩn bị ---->준비하다 
Bắt đầu ---->시작하다 
Gặp ---->만나다 
Họp ---->회의하다
Phê bình ---->비평하다 
Tán dóc ---->잡담하다
Nói chuyện ---->이야기하다
Cãi nhau ---->싸우다 
Cười ---->웃다 
Khóc ---->울다 
Hy vọng ---->희망하다 
Trở về ---->돌아오다 
Đi về ---->돌아가다 
Đóng ---->닫다 
Mở ---->열다 i
Tháo ---->풀다
Chào ---->인사하다 
Hỏi ---->묻다 
Trả lời ---->대답하다
Nhờ, phó thác ---->부탁하다 
Chuyển ---->전하다
Phó từ - giới từ- liên từ
Rất ---->아주 
Hoàn toàn----> 완전히 
Quá ---->너무
Vừa mới ---->아까 
Cũng ---->또 
Nữa ---->더 
Có lẽ ---->아마 
Nhất định ---->반드시 
Chắc chắn ---->꼭 
Ngay tức thì ---->즉시 
Ở …---->에서 
Từ …---->부터 
Đến----> 까지 
Cùng, cùng với ---->같이 
Nếu, lỡ ra ---->만약 
Cho nên ---->그래서 
Tuy vậy nhưng ---->그렇지만 
Nhưng mà ---->그런데 
Với, cùng với ---->와 
Nếu không thì ---->안그러면 
 
Ngoài ra còn các bài tổng hợp từ vựng khác, và các kinh nghiệm học tiếng Hàn bạn có thể xem trên website của Hàn ngữ Sofl
 
Để học từ vựng nhanh mà hiệu quả thì có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Hàn. Hi vọng các bài viết của trung tâm sẽ giúp bạn củng cố được thêm nhiều kiến thức. 7ballviet.net

 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
Website: http://hoctienghanquoc.org/
 
Nguồn : Các từ vựng tiếng Hàn

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Hàn Sofl