Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc
- Thứ năm - 22/01/2015 21:03
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc
Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc
- 단발머리 : tóc ngắn
- 긴머리 : tóc dài
- 생머리: tóc dài tự ..nhiên
- 뒷머리: tóc ở phía đằng sau
- 옆머리: tóc ở phía bên cạnh
- 머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
- 파마하다 : làm xoăn
- 웨이브 : uốn tóc
- 염색하다: nhuộm tóc
- 탈색하다: tẩy màu tóc
- 앞머리를 자르다: cắt tóc mái
- 숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
- 층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá
- 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
- 전체염색: nhuộm tất cả
- 매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
- 스컬프처 컬 :Phục hồi tóc
- 스킨 프레시너 : làm mát da đầu
- 드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
- 오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
- 하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
- 펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường
- 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
- 매직하다: ép thẳng
- 컬 : lọn tóc
Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!
Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website: trungtamtienghan.edu.vn
Website: trungtamtienghan.edu.vn