Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc

Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc

Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc

Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc

Bài 10: Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Tóc

  1. 단발머리 : tóc ngắn 
  2. 긴머리 : tóc dài 
  3. 생머리: tóc dài tự ..nhiên 
  4. 뒷머리: tóc ở phía đằng sau 
  5. 옆머리: tóc ở phía bên cạnh 
  6. 머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
  7. 파마하다 : làm xoăn
  8. 웨이브 : uốn tóc
  9. 염색하다: nhuộm tóc
  10. 탈색하다: tẩy màu tóc
  11. 앞머리를 자르다: cắt tóc mái
  12. 숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
  13. 층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá 
  14. 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
  15. 전체염색: nhuộm tất cả
  16. 매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
  17. 스컬프처 컬 :Phục hồi tóc
  18. 스킨 프레시너 : làm mát da đầu
  19. 드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
  20. 오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
  21. 하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc . 
  22. 펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường 
  23. 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy 
  24. 매직하다: ép thẳng 
  25. 컬 : lọn tóc

Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!
Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website: trungtamtienghan.edu.vn