Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tử

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tử
Nếu bạn là một kỹ sư tương lai, một công nhân kỹ thuật công tác tại các công ty, xí nghiệp, khu công nghiệp Hàn Quốc thì bạn không nên bỏ lỡ bài học Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tử mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ ngay sau đây!
 
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề dành cho từng chuyên ngành sẽ được trung tâm tiếng Hàn SOFL hoàn thiện và chia sẻ đến tất cả các bạn đọc. Chủ đề của bài học hôm nay chính là Điện, Điện tử.
 
Điện - Điện tử  là một trong những ngành học hot nhất của khối kỹ thuật và là một lĩnh vực quan trọng trong bất kì tổ chức nào. Ở mức cơ bản, bạn cần nắm được những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất để đảm bảo sinh hoạt, làm việc thuận lợi. Đặc biệt là với những ai thường xuyên làm việc với người Hàn, hoặc đang sinh sống - làm việc tại xứ Kim Chi.
 
Các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tửtrung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu trong bài học này bao gồm :
 
Phần 1 : Những từ vựng cơ bản
 
1. 전기 : Điện
2. 전자 : Điện tử
3. 전압 : Điện áp
4. 특고압 : Điện cao cấp
5. 전류계 : Ampe kế
6. 극 : Cực
7. 정격 전압 : Điện áp định mức
8. 허용오차 : Dung sai
9. 회전 : Vòng quay
10. 회전속도 : Tốc độ quay
11. 절연 : Cách điện
12. 부하 :Tải
13. 출력 : Công suất
14. 용량 : Dung lượng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tử
 
Phần 2 : Từ vựng về dòng điện
 
1. 전류 : Dòng điện
2. 허용 전류 : Dòng điện cho phép
3. 정격 전류 : Dòng điện định mức
4. 충격전류 : Dòng điện xung lượng
5. 직류전류 : Dòng điện 1 chiều # 교류전류 dòng điện xoay chiều 
6. 100볼트 전류 : Dòng điện 100 Vol
7. 유도 전류 : Dòng điện cảm ứng
8. 대류전류 : Dòng điện đối lưu
9. 저항성전류 : Dòng điện trở
10. 고압전류 : Dòng điện cao áp
11.과도전류 : Dòng điện tạm thời
12. 지락전류 : Dòng điện nối đất
13. 인계전류 : Dòng điện nhận
14. 지속전류 : Dòng điện liên tục
15. 기동전류 : Dòng điện khởi động
16. 3상 단락전류 : Dòng điện đoản mạch 3 pha
17. 정정전류 : Dòng điện đặt 
 
Phần 3 : Một số thiết bị
 
1. 플러그 : Phích điện
2. 전선 : Dây dẫn điện
3. 발동기 : Máy phát điện
4. 퓨즈 : Cầu chì # 퓨즈가 끊어지다 : Đứt cầu chì
5. 센서 : Cảm biến
6. 경보기 : Chuông báo điện
7. 차단기 : Cầu dao
8. 케이블 : Dây cáp
9. 스위치 : Công tắc
10. 극한 스위치 : Công tắc hành trình
11. 전원: Công tắc nguồn
12. 전원차단 : Tắt công tắc nguồn
 
Bạn học và quan tâm đến những chuyên ngành nào nữa, hãy học ngay các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp tại Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhé! Trung tâm chúc các bạn học tốt!
 
Thông tin được cung cấp bởi
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/