Những từ vựng tiếng hàn thông dụng về trật tự xã hội

Tập hợp các từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất về trật tự xã hội. Thích hợp sử dụng trong các tình huống xã hội giao tiếp học tập làm việc hàng ngày, đặc biệt trợ giúp đắc lực cho các bạn du học sinh và người Việt Nam đang sinh sống tại Hàn Quốc.
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng về trật tự xã hội
 
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề khác đều được sưu tầm và chia sẻ bởi trung tâm tiếng Hàn SOFL nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ các bạn học viên cũng như độc giả. Một số chủ đề tiêu biểu như Học từ vựng tiếng Hàn về may mặc, Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình... 
 
Tiếp tục cung cấp các từ vựng cũng như cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả cho các bạn như chép và đặt câu, làm sổ tay, viết flashcash, ghép từ kể chuyện...trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ các từ vựng thông dụng về trật từ xã hội dưới đây 
 
 
가정법원: tòa án gia đình
가해자: người gây hại , người có lỗi
감금하다: giam cầm ,
감방: phòng giam
감옥: nhà tù
강도: cướp
강력계: đội trọng án
강력범: tội phạm nặng
개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân
검거하다: bắt giữ
검문소: trạm kiểm soát
검문하다: kiểm soát , lục soát
검사: kiểm tra , giám định
검찰: kiểm sát
검찰청: cơ quan kiểm tra
경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới – biên giới
경범죄: tội phạm nhẹ
경쟁 법: luật cạnh tranh
경제범: tội phạm kinh tế
경찰: cảnh sát
경찰관: nhân viên cảnh sát
경찰대학교: trường đại học cảnh sát
경찰서: đồn cảnh sát
경호원: vệ sĩ
경호하다: canh phòng , làm vệ sĩ
고등법원: tòa án cấp trung (tòa phúc thẩm )
고문: tra tấn
고소 절차: thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
고소: kiện , khởi kiện
고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn
고소를 수리하다: thụ lý vụ kiện
고소를 취하하다: bãi nại
고소인: nguyên đơn
고소장: tờ tố cáo , đơn thưa kiện
공개수배: nã công khai
공공질서: trật tự công cộng
공범: tòng phạm
공소: công tố , kháng án
공소시효: thời hiệu kháng án
관세법: luật hải quan
관습법: luật bất thành văn
교도관: nhân viên giám
교도소: nhà tù
 
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng

 
교토경찰: cảnh sát giao thông
교통계: phòng giao thông
교통법: luật giao thông
구금: giam giữ
구속: bắt giam
구속영장: lệnh bắt giam
구치소: trại tạm giam
국내법: luật trong nước
국법: quốc pháp
국제법: luật quốc tế
국제법호사: luật sư quốc tế
국회의원선거법: luật bầu cử đại biểu quốc hội
군의무법: luật nghĩa vụ quân sự
규정: qui định
규칙: qui tắc
기각: chối thụ án vụ kiện
기업도산 법: luật phá sản
기업법: luật doanh nghiệp
깡패: giang hồ
노동법: luật lao động
노동쟁의: tranh chấp lao động
노조법: luật công đoàn
단서: đầu mối, manh mối vụ việc
단속하다: kiểm tra và xử phạt
대법원: toà án tối cao
도굴꾼: dân chuyên đào mộ , mộ tặc
도덕: đạo đức
도둑: ăn trộm
도둑질: trò ăn trộm
딱지: tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt
 
 
Các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và đăng tải tại phần Từ Vựng của mỗi cấp học, các bạn có thể tìm đọc và học thuộc.
 
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/
Nguồn :Những từ vựng tiếng hàn thông dụng

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Hàn SOFL