Những từ vựng thông dụng khi giao dịch ngân hàng

Dù bạn là học sinh, sinh viên hay người đi làm sinh sống tại Hàn Quốc thì Giao dịch ngân hàng vốn là một thủ tục quen thuộc và cần thiết. Nắm được những từ vựng cơ bản về hoạt động này sẽ giúp bạn thuận tiện hơn khi đến ngân hàng ở Hàn Quốc.
Những từ vựng thông dụng khi giao dịch ngân hàng
 
Tiếp tục theo dõi chủ đề từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng để trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn đa dạng hơn.Tham khảo cách học từ vựng tiếng Hàn bằng FLashcard  mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã hướng dẫn để học từ mới hiệu quả nhanh và nhớ lâu.
 
Về giao dịch ở ngân hàng, so với hoạt động này ở các ngân hàng ở Việt Nam, chúng ta vẫn có các hoạt động tương tự nhau nên bạn sẽ dễ dàng học các từ vựng mà SOFL sưu tầm dưới đây : 
 
Những từ vựng thông dụng khi giao dịch ngân hàng
 
 
1 은행 ngân hàng
2 창구 quầy giao dịch
3 은행원 nhân viên ngân hàng
4 고객 khách hàng
5 통장 sổ tài khoản
6 계좌 tài khoản
7 계좌번호 mã số tài khoản
8 현금카드 thẻ tiền mặt
9 매수(살 때) (khi) mua
10 매도(팔 때) (khi) bán
11 환전하다 đổi tiền
12 자동입출금기 máy rút tiền tự động
13 번호표 phiếu đợi (có đánh số thứ tự)
14 수수료 lệ phí
15 요금 giá tiền, cước phí
16 현금 tiền mặt
17 동전 tiền xu
18 지폐 tiền giấy
19 수표 ngân phiếu
20 잔돈 tiền lẻ
21 환전 đổi tiền
22 신용카드 Thẻ tín dụng
23 외환 ngoại hối
24 환율 tỷ giá hối đoái
25 계좌를 열다 mở tài khoản
26 송금 chuyển khoản
27 입금 nhận tiền,nạp tiền
28 출금 rút tiền
29 예금하다 gửi tiền
30 잔액 조회 kiểm tra tiền dư
31 통장 정리 kiểm tra sổ tiết kiệm
Những từ vựng thông dụng
 
32 환전하다 đổi tiền
33 대출하다 vay tiền
34 계좌 이체 chuyển tiền qua tài khoản
35 통장을 개설하다 mở sổ tài khoản
36 적금을 들다 gửi tiết kiệm định kì
37 수수료를 내다 trả cước phí
38 공고금을 내다 nộp phí công cộng
39 자동이체를 하다 chuyển tiền tự động
40 텔레뱅킹을 하다 giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
41 인터넷뱅킹을 하다 giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking)
42 동전을 교환하다 đổi tiền xu
43 가계부를 쓰다 viết sổ chi tiêu
44 수입 thu nhập
45 용돈 기입장 sổ ghi chép tiền chi tiêu
46 자동납부 trả, nộp tiền tự động
47 저금통 thùng bỏ tiền tiết kiệm
48 지출 chi trả, khoản chi

Xem thêm : Từ vựng tiếng Hàn về các cung hoàng đạo
 
 
Các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và đăng tải tại phần Từ Vựng của mỗi cấp học, các bạn có thể tìm đọc và học thuộc.
 
Thông tin được sưu tầm bởi :
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/
Nguồn :Những từ vựng tiếng hàn thông dụng

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Hàn SOFL