Một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

Các từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, trang điểm, làm đẹp là phần từ vựng không thể bỏ qua của phần lớn các bạn nữ khi học tiếng Hàn Quốc.
Một số từ vựng tiếng Hàn
 
 
 
Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng bởi nền ẩm thực đa dạng phong phú với Kim Chi, Kimbap, Cơm trộn hay các tập đoàn điện tử lớn Samsung, LG mà  còn nổi tiếng là một trong những quốc gia đi đầu về mỹ phẩm với ngập tràn các thương hiệu tên tuổi trên thị trường quốc tế.
 
Mỹ phẩm Hàn Quốc cực kì được ưa chuộng bởi các quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam. Với đặc tính tự nhiên, tươi tắn, trẻ trung, mỹ phẩm Hàn Quốc ngày càng trở thành một phần không thể thiếu của nhiều người.
 
Để học tiếng Hàn Quốc tốt hơn, cũng như tìm hiểu về mỹ phẩm Hàn Quốc, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm để chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.
 
Một số từ vựng tiếng Hàn
 
 
1 : 립스틱: Son môi 립 글로즈 :son bóng 립틴트 : son lâu phai
2 : 아이섀도: Đánh mắt
3 : 린스(rinse):Dầu xả tóc
4 : 샴푸(shampoo): Dầu gội
5 : 영양크림: kem dưỡng da
6 : 클렌징크림: kem rửa mặt
7 : 스분크림: kem giữ ẩm
8 : 바디로션: kem dưỡng da cơ thể
9 : 면도용 : 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu
10 : 면도날 : Lưỡi dao cạo
11 : 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay
12 : 매니큐어: Lọ bôi móng tay
13 : 눈썹연필:Chì chi lông mày
14 : 향수 :Nước hoa
15 : 마스카라:mát-ca-ra
16 : 클렌징품 : sữa rửa mặt
17 : 클립식 귀걸이 : Khuyên tai bấm
18 : 손톱깎이 :Cái cắt móng tay
19 : 얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má
20: 클렌징 오일 :dầu tẩy trang
21 : 컨실러:kem che khuyết điểm
22 : 각질제거:tẩy gia chết kem(dung dịch)필링젤
23 : 아이크림: kem bôi mắt
24 : 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: sữa tắm
25 : 피부: Da
26 : 건성피부: Da khô
27 : 촉촉한피부: da ẩm
28 : 지성피부: da nhờn
29 : 각질: Da chết(da bong)
30: 마스크 : mặt nạ( dưỡng da)
31: 수면팩 : mặt nạ ban dêm
32 : 필링젤 : sản phẩm tẩy tế bào chết
33 : 클렌징 크림 : kem tẩy trang
34 : 클런징 티슈 : giấy ướt tẩy trang
35 :핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
36 : 스팟 패지(spot patch) : miếng dán mụn
37 : 선크림(sun cream): Kem chống nắng
38 : 클렌징폼(Cleansing form),세안제:Sữa rửa mặt
39 :로션(lotion):Kem dưỡng da(dạng dung dịch)
40 :스킨(skin): Kem dưỡng da(dạng nước)
41 : 컨실러 : sản phẩm che khuyết điểm
42 : 선밤 : phấn chống nắng
43 : 메이크업= 화장하다 : trang điểm
43 : 스킨 = 토너 : nước lót da
44 : 로션 = 에멀전 : kem dưỡng da dạng lỏng
45 : 에센스 :  Essence
46 : 크림 : kem dạng đặc hơn
47 : 미백크림 : kem trắng da
48 : 주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
49 : 수분크림: kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai
50 : 아이크 : kem dưỡng vùng xung quanh mắt
51 : 메이크업페이스 : kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)
52 : 비비크림 : BB cream
53 : 파운데이션 : kem nền
54 : 여드름치료제: Kem bôi trị mụn
55 : 파우더 :  phấn
56 : 팩트 파우더: phấn dạng bánh
57 : 가루 파우더 : phấn dạng bột
58 : 하이라이터: phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T
59 : 마스카라 : chuốt mi
60 : 아이섀도 : phấn mắt
61 : 아이섀도 팔렛트 :  hộp phấn mắt nhiều mầu

Thông tin được cung cấp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/
Nguồn : Một số từ vựng tiếng Hàn 

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL