Từ ngoại lai trong tiếng Hàn Phần 2

Học những từ ngoại lai trong tiếng Hàn Phần với với những từ vựng bắt đầu bằng chữ cái ㄴ. Gợi ý thêm cách nhớ từ vựng nhanh và hiệu quả với sổ tay từ vựng tiếng Hàn!
Từ ngoại lai trong tiếng Hàn Phần 2
 
Tiếp nối bài học Từ ngoại lai trong tiếng Hàn Phần 1 lần trước, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu thêm các từ vựng ngoại lai Phần 2 với những chữ bắt đầu bằng chữ cái ㄴ.
 

Trong bài học trước, các bạn đã nhớ hết những từ ngoại lai bắt đầu bằng chữ cái ㄱ chưa nhỉ?

 
Khi chép, bạn nên kẻ bảng với phần Số thứ tự, Từ tiếng Hàn, Từ tiếng Anh, Nghĩa tiếng Việt. Như vậy, với từng phần khác nhau, bạn sẽ có một list những từ ngoại lai thông dụng nhất để học và vận dụng. Giờ thì cùng học thêm những ngoại lai trong tiếng Hàn  bắt đầu bằng chữ cái ㄴ dưới đây nhé :
내레이터(narrator) : Người kể chuyện ,người tường thuật (해설자)
노스탈쟈(nostalgia) : Nước hoa (향수, 망향병) 
노이로제(Neurose<독>) : Bệnh thần kinh (정신 신경증) 
노코맨트(no comment) : Không có ý kiến (의견이 없다거나 말할 수 없다는 뜻 )
노파킹(no parking) : Cấm đỗ xe (주차 금지) 
논스톱(nonstop) : Chạy thẳng ,không dừng (직행, 무정차, 무착륙) 
누드(nude) : Hình ảnh khỏa thân (나체화, 나체상)
나르시시즘(Narcissism) : Khoe ,thể hiện (자기애, 자기 도취, 자랑) 
 
Bạn nghĩ học tiếng hàn online có tốt không?
Bạn nghĩ học tiếng hàn online có tốt không?
 
노스탈쟈(nostalgia) : Nước hoa (향수, 망향병)
노이로제(Neurose<독>) : Bệnh thần kinh (정신 신경증) 
노코맨트(no comment) : Không có ý kiến (의견이 없다거나 말할 수 없다는 뜻 )
노파킹(no parking) : Cấm đỗ xe (주차 금지) 
논스톱(nonstop) : Chạy thẳng ,không dừng (직행, 무정차, 무착륙) 
누드(nude) : Hình ảnh khỏa thân (나체화, 나체상)
나이트클럽(night club) : Vũ trường (사교장을 겸한 야간 음주점 )
나치즘(Nazism) : Chủ nghĩa Đức quốc xã (독일의 국가 사회주의) 
냅킨(napkin) : Khăn ăn (식탁용 수건) 
네다바이(日) : Kẻ lừa đảo (사기꾼, 날치기, 들치기)
네오로맨티시즘(neo-romanticism) : Chủ nghĩa lãng mạn mới (신낭만주의)
네임밸류(name value) : Tên (명성)
뉴스소스(news source) : Nguồn tin (뉴스의 출처) 
뉘앙스(nuance) : Sắc thái (음영, 미묘한 차이)
넌센스(nonsense) : Lời nói vô nghĩa ,hành động dại dột (헛소리, 무의미한 말, 어리석은 생각이나 행위)
네트워크(network) : Mạng truyền hình ,mạng giao thông (방송망, 교통망)
 Hãy kết hợp học từ mới và thường xuyên ôn tập những từ đã học để không quên nhé! Muốn thành thạo nhanh thì bạn hãy thử đặt câu và thực hành nói những từ kể trên! Từ ngoại lai trong tiếng Hàn phần 3 sẽ tiếp tục với những chữ bắt đầu bằng ㄷ . Hãy theo dõi các bài học của trung tâm tiếng Hàn SOFL!
 
Thông tin được cung cấp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4:   Số 491B phố Nguyễn Văn Cừ phường Gia Thụy Long Biên Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/