Vui học Từ láy tiếng Hàn

Từ láy tiếng Hàn rất thú vị và dễ học. Nếu bạn muốn học thêm nhiều từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống một cách dễ hiểu thì đừng bỏ qua Vui học tiếng Hàn của trung tâm tiếng Hàn SOFL.
Vui học Từ láy tiếng Hàn
Từ láy xuất hiện ở nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Đây là những dạng từ rất đặc biệt và thú vị. Nếu như tiếng Việt chúng ta có hệ thống từ láy rất đa dạng thì từ láy tiếng Hàn còn đặc biệt hơn, bởi cấu thành 2 chữ trong từ giống hoàn toàn nhau. 
Vui học tiếng Hàn
 
Bởi sự đặc biệt trong hình thức từ láy mà người Hàn Quốc rất hay sử dụng các từ này trong cuộc sống. Trung tâm tiếng Hàn SOFL điểm qua một số từ láy tiếng Hàn thông dụng nhất gồm có :
 
1. 훈훈하다 :  ấm áp
/hun-hun-ha-tà/
 
2. 답답하다 : bực dọc, khó chịu
/tap-tap-ha-tà/
 
3. 단단하다 : cứng rắn, vững chắc
/tan-tan-ha-tà/ 
 
4. 당당하다 : đường đường, chính chính
/tang-tang-ha-tà/
 
5. 든든하다 : chắc chắn, vững chắc, vững tâm
/tưn-tưn-ha-tà/
 
6. 미미하다 : nhỏ, bé
 /mi-mi-ha-tà/ 
 
7. 넉넉하다 : đầy đủ, sung túc
/nok-nok-ha-tà/
 
8. 선선하다:  mát mẻ, dễ chịu, thoải mái
 /son-son-ha-tà/
 
9. 잔잔하다 : phẳng lặng, nhè nhẹ.
/chan-chan-ha-tà/
 
10. 깜깜하다: tối, tối đen như mực
/kkam-kkam-ha-tà/
 
11. 뚱뚱하다 : béo
/tung-tung-ha-tà/
 
12. 똑똑하다:  thông minh
 /ttôk-ttôk-ha-tà/
 
13. 생생하다 : tươi mới, sống động
/seng-seng-ha-tà/
 
14. 초초하다 : hồi hộp
/chô-chô-ha-tà/
 
15. 꼼꼼하다 : tỉ mỉ, cẩn trọng
/kkôm-kkôm-ha-tà/
 
16. 쌀쌀하다 : se se lạnh
/ssal-ssal-ha-tà/
 
17. 빡빡하다 :  kín, chặt, dày đặc (dung nhiều để nói về lịch trình dày đặc)
/bbak-bbak-ha-tà/
 
19. 급급하다 : mải mê, tìm mọi cách
/kưp-kưp-ha-tà/
 
20. 꿀꿀하다 :  tiếng kêu ủn ỉn của con lợn
/kkul-kkul-ha-tà/
 
21. 심심하다 : buồn chán
 /sim-sim-ha-tà/
 
22. 통통하다 : béo, mập
/thông-thông-ha-tà/
 
23. 매매하다 :  mua bán
/thông-thông-ha-tà/
 
24. 섭섭하다 : buồn một cách tiếc nuối
/sop-sop-ha-tà/
 
25. 싱싱하다 : tươi, tươi tắn
/sing-sing-ha-tà/
 
26. 평평하다 : bằng phẳng, phẳng lì
/pyong-pyong-ha-tà/ 
 
27. 뻥뻥하다 : thần người, thẫn người ra
/bbong-bbong-ha-tà/
 
28. 뻔뻔하다 : trơ trẽn
/bbon-bbon-ha-tà/
 
29. 꼬박꼬박 : đầy đủ, ngoan ngoãn, liên tục không bỏ sót, nghiêm túc, nắn nót
/kkô-bak-kkô-bak/
 
30. 오락가락 : Đi đi lại lại, lác đác, mơ hồ
/ô-rak-ka-rak/
 
Có phải học các từ láy trên rất vui phải không? Vừa dễ nhớ vừa gần gũi! Các bạn có thể Vui học tiếng Hàn qua các bài chia sẻ trên trang trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!

Thông tin được cung cấp bởi
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/