Bài 2: Nghe nói bạn nhận được hai phần thưởng?

Bài 2: Nghe nói bạn nhận được hai phần thưởng?

Bài 2: Nghe nói bạn nhận được hai phần thưởng?

Cách dùng từ (문법과 표현), 상(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh thưởng, A/V-다지요? -V는/은 다지요

Bài 2: Nghe nói bạn nhận được hai phần thưởng?

중급 일- 2과 : 상을 두 개나 받았다지요?

 

I. Hội thoại (회화) :

 

마이클 : 바바라 씨, 지난 번 수료식에서 상을 두 개나 받았다지요 ? 축하해요.

Michael : Barbara, Nghe nói là lễ tổng kết lần trước bạn nhận được 2 phần thưởng phải không ? Chúc mừng nhé.

바바라 : 고마워요. 그런데 마이클 씨는 왜 수료식에 안 왔어요 ?

Barbara : Cám ơn bạn. Thế nhưng tại sao Michael không đến lễ tổng kết ?

마이클 : 시험이 끝나고 바로 고향에 가느라고 참석하지 못했어요.

Michael : Thi xong tôi về quê ngay nên không thể tham dự được.

바바라 : 그랬군요, 저는 마이클 씨가 수료식에 올 줄 알았어요.

Barbara : Thế à. Tôi cứ tưởng là Michael sẽ đến lễ tổng kết.

마이클 : 나도 꼭 참석하려고 했었는데, 사정이 있어서 집에 갔다 왔어요.

Michael : Tôi cũng đã định chắc chắn tham dự , nhưng vì có việc đột xuất nên phải về nhà rồi quay lại.

바바라 : 수료식 끝나고 친구들이 우리 집에 모여서 늦게까지 놀았어요.

Barbara : Sau lễ tổng kết các bạn đã đến nhà tôi chơi đến khuya.

마이클 : 그랬군요, 늦었지만 축하하는 뜻으로 오늘 제가 저녁을 살게요

Michael : Thếnhỉ, tuy đã trễ nhưng với ý nghĩa chúc mừng bạn hôm nay tôi mời bạn ăn tối.

바바라 : 정말요 ? 고나워요. 어디서 만날까요 ?

Barbara : Thật không ? Cám ơn bạn. Mình sẽ gặp nhau ở đâu ?

마이클 : 저녁 6시에 학교 정문에서 만나요.

Barbara : Gặp ở cổng chính lúc 6 giờ tối.

 

II. Từ vựng (단어):

 

상 : phần thưởng                                                            수료식 : lễ tổng kết

참석 하다 : Tham dự, tham gia                                     모이다 : Tập trung

상을 타다 : nhận phần thưởng                                      우등상 : Phần thưởng ưu tú

개근상 : Phần thưởng chuyên cần                                 월급 : tiền lương

이상 : trên ~, hơn ~, lý tưởng                                        동남아 : Đông Nam Á

이사하다 : chuyển nhà                                                  곧 : sắp ~

어젯밤 : Tối hôm qua                                                    졸업하다 : Tốt nghiệp

수고하다 : khó khăn vất vả, nhiều cố gắng                   졸업식 : lễ tốt nghiệp

결혼식 : lễ cưới                                                              회의 : cuộc họp

입학 하다 : nhập học                                                     사과하다 : xin lỗi

발표하다 : Phát biểu                                                      철학 : Triết học

대학 : Đại học                                                                초급 : Sơ cấp

중급 : Trung cấp                                                            수업료 : tiền giảng dạy

 

III. Cách dùng từ (문법과 표현):

 

1. 상(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh thưởng

-나는 한 번도 결석을 안 해서 개근상을 탔어요 .

Tôi chưa nghỉ học ngày nào nên được nhận phần thưởng "chuyên cần"

-다나카 씨도 상을 두 개나 탔으니까 한턱 내세요 .

Bạn Tanaka nhận đến 2 phần thưởng nên khao đi

** 월급(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh lương

-지난 주에 월급을 탔는데 벌써 다 써 버렸어요.

Mới nhận lương tuần trước mà xài hết trơn


2. A/V-다지요? -V는/은 다지요 : Nghe đồn, nghe nói ~

- 여름에는 많은 학생들이 유럽 여행을 떠난다지요?

Mùa hè, nhiều SV đi du lịch ở châu Âu phải không ?

네, 그런데 요즘은 동남아로도 많이 가요.

Ừ, nhưng dạo này đi đến Đông Nam Á nhiều hơn

** N(이)라지요?

-내일이 쉬는 날이라지요? 그래요? 쉬는 날이 줄 몰랐는데요.

Nghe nói ngày mai được nghỉ à? Vậy à ? ngày nghĩ mà tôi không biết

3. V-느라(고) : Nguyên nhân, vì làm một việc gì đó

-어젯밤에 책을 읽느라고 잠을 못 잤어요.

Tối qua vì đọc sách nên không ngủ được

-숙제를 하느라고 주말에 쉬지 못했어요.

Làm bài tập nên cuối tuần chẳng nghỉ ngơi được

4. N에 참석하다: Tham gia, tham dự

-친구 결혼식에 참석하느라고 지연 씨 생일 파티에 못 갔다. 

Tham dự lễ cưới của người bạn nên không thể dự tiệc sinh nhật của Jiyeon

5. N을/를 축하하는 뜻으로 : Với ý nghĩa chúc mừng ~ (thể hiện bằng hành đông...)

-졸업을 축하하는 뜻으로 내가 저녁을 살게요.

Chúc mừng tốt nghiệp, tôi sẽ đãi ăn tối

- 입학을 축하하는 뜻으로 동생에게 가방을 사 주려고 합니다.

Chúc mừng nhập học, tôi định mua cặp tặng em trai

** A/V-(으)ㄴ/는 것을 축하[사과, 감사]하는 뜻으로 :

Với ý nghĩa chúc mừng (xin lỗi, cám ơn) ~ (thể hiện bằng hành đông...)

-늦게 온 것을 사과하는 뜻으로 차 한잔 살게요.

Tôi đến trễ nên (xin lỗi bằng cách) mời đi uống nứớc nhé
-민수 씨가 저를 도와주신 것을 감사하는 뜻으로 저녁에 초대하려고 해요 .

Minsoo giúp đỡ tôi nên tôi định cám ơn bằng cách mời đi ăn tối

  Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website:
http://hoctienghanquoc.org/