Dấu và kí tự tiếng Hàn đọc như thế nào?

Bạn biết đọc, biết viết chữ cái tiếng Hàn nhưng lại chưa biết các dấu câu, các kí tự thông dụng tiếng Hàn đọc như thế nào? Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại các dấu và kí tự tiếng Hàn quen thuộc nhất trong bài viết này!
Dấu và kí tự tiếng Hàn đọc như thế nào?
Chữ tiếng Hàn Hangeul có 40 ký tự. Song người học không những phải thuộc chữ cái mà còn cần phải biết các dấu chấm, dấu phẩy, các kí tự khác khi sử dụng tiếng Hàn. Vậy dấu chấm, dấu phẩy trong tiếng Hàn là gì và đọc như thế nào ?
 
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại các dấu và kí tự thông dụng nhất tiếng Hàn như sau :
 
Dấu và kí tự tiếng Hàn đọc như thế nào?
 
1. Các loại dấu chấm phẩy
 
. 마침표 / 방점 dấu chấm câu 
: 콜론 dấu hai chấm
! 느낌표 dấu chấm than
? 물음표 dấu chấm hỏi
, 쉼표 / 콤마 dấu phẩy
; 세미콜론 / 구두점 dấu chấm phẩy
 
2. Dấu cộng trừ nhân chia
 
+ 더하기 cộng
- 빼기 trừ
× 곱하기 nhân
÷ 나누기 chia
 
3. Các kí tự khác
 
& 앤드 và
% 퍼센트 / 프로 phần trăm
* 별 dấu sao ( hoa thị )
= 는 dấu bằng
@ 골뱅이 dấu a còng
# 샾 dấu thăng
~ 물결 gạch sóng (ngã)
/ 슬러시 dấu gạch chéo, // 이중 슬러시 dấu 2 gạch chéo
( } [ 괄호 dấu ngoặc đơn, dấu móc
" 《》 (( )), << >>, {{ }}, [[ ]] 이중괄호 dấu ngoặc kép
X 가위표 hình dấu x
_____언더라인 đường gạch chân
------ 점선점선 đường chấm
( - ) 다시 dấu trừ (khác với cộng trừ nhân chia)
... 말줄임표 dấu ba chấm
→ 화살표 dấu mũi tên
( - ) 영하 âm
( + ) 영상 dương
 
 
Thông tin được tổng hợp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/