Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết Trung Thu

Tết Trung Thu trong tiếng Hàn được gọi là Chuseok (추석). Đây là một trong những ngày Tết lớn và cực kì quan trọng với người Hàn Quốc. Cùng học một số Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết Trung Thu mà trung tâm đã tổng hợp nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết Trung Thu

 

Tết Trung Thu Hàn Quốc

Tết Trung Thu Hàn Quốc

 
Giống với Việt Nam, ngày rằm tháng 8 âm lịch hàng năm cũng là tết Trung Thu ở Hàn Quốc. Đây là tết lớn, quan trọng không khác gì tết Nguyên Đán ở xứ sở Kim Chi. Trong tiếng Hàn, Tết Trung Thu được gọi là Chuseok (추석) và trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng hàn thông dụng nhất trong dịp lễ đặc biệt này nhé!
Danh sách Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết Trung Thu chọn lọc :
 
1.한국전통축제: Lễ hội truyền thống của Hàn Quốc
2.추석: tết trung thu
3.한가위: ngày lễ hội lớn giữa mùa thu
4.위성=달: mặt trăng
5.보름달: rằm
6.상현달: trăng khuyết
7.만월: trăng tròn
8.초롱: đèn lồng
9.초롱 퍼레이드: rước đèn
10.달력: lịch
11.음력: âm lịch
12.양력: dương lịch
13.휴일/휴진/휴무: ngày nghỉ
 
Học tiếng hàn online có tốt không?
Học tiếng hàn online có tốt không?
 
14.잔칫날: ngày lễ tiệc
15.송편: bánh gạo hình bán nguyệt (bánh trung thu của người Hàn đây ^^)
16.강강술래: điệu múa dân gian của người Hàn trong dịp lễ trung thu
17.토란탕: súp khoai môn (món ăn trong ngày lễ này)
18.보름달이 뜨다: trăng rằm lên
19.연휴: nghỉ dài ngày
20.기념일: ngày kỉ niệm
21.민속놀이: trò chơi dân gian
 
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn và gia đình có một mùa trung thu vui vẻ! Và đừng quên thường xuyên theo dõi các bài học tại website và fanpage của trung tâm nhé!
 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/