Bảng phiên âm tiếng Hàn

Bảng phiên âm tiếng Hàn chuẩn quốc tế, hỗ trợ đọc tiếng Hàn và phiên âm chữ tiếng Hàn sang hệ chữ latinh.
Bảng phiên âm tiếng hàn
 
Tiếng Hàn hay còn gọi là Hangeul là hệ thống chữ viết chính thống của Hàn Quốc, được sáng tạo bởi vị vua, anh hùng dân tộc Sejong, niềm tự hào của người dân Hàn Quốc. Để dễ dàng cho người học tiếng Hàn, tìm hiểu về chữ Hàn Quốc, trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu bảng phiên âm tiếng Hàn, là cách đọc các chữ tượng hình tiếng Hàn dưới dạng chữ cái latinh
 
 
So với những ngôn ngữ khác trên thế giới, tiếng Hàn có hệ thống lớp từ biểu hiện cảm xúc vô cùng phong phú và linh hoạt, số lượng các từ cảm thán cũng rất đa dạng. Nếu tiếng Việt có từ "rất", "quá" để nhấn mạnh cảm xúc hay đặc điểm, tính chất của sự vật; tiếng Anh có từ "very", thì tiếng Hàn có một loạt các từ như: 진짜, 정말, 제대로, 아주, 참… Ví dụ, khi muốn nói "Rất tốt", trong tiếng Anh ta chỉ cần dùng "Very good" hoặc "Great!" thì trong đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc, ta có thể bắt gặp nhiều cách thể hiện như: 정말 좋다!, 진짜 좋다!, 제대로 좋은데, 아주 좋아!, 참 좋아!…
 
Để đọc được chữ tiếng Hàn, chúng ta cần phải học bảng chữ cái, chính là học phiên âm tiếng Hàn. Tiếng Hàn có 40 kí tự tất cả, gồm nguyên âm và phụ âm. Dưới đây là phiên âm tiếng Hàn chuẩn quốc tế
 
Bảng phiên âm tiếng Hàn nguyên âm
 
Bảng phiên âm tiếng hàn
 
Bảng phiên âm tiếng hàn phụ âm
 
Bảng phiên âm tiếng hàn
 
 
Cách đơn giản hơn để học phiên âm tiếng Hàn là học Bảng chữ cái tiếng Hàn. Sau đây là bảng phiên âm tiếng Hàn đã được Việt hóa, các bạn có thể download về và học thuộc nhé
 
 
Chỉ cần nắm phiên âm là chúng ta đã có thể đọc được tiếng Hàn, cùng thử đọc một đoạn dưới đây nhé .
 
Cách đọc chữ Hàn Quốc qua Bảng phiên âm tiếng Hàn
 
 
Trích lời bài hát LOSER - BIGBANG
 
 
 
겨울이 가고 봄이 찾아오죠 우린 시들고
그리움 속에 맘이 멍들었죠
 
gyeo uri gago, bomi chaja ojyo, urin shideulgo
geuri um soge, mami meong deureot jyo
 
(I’m singing my blues) 파란 눈물에 파란 슬픔에 길들여져
(I’m singing my blues) 뜬구름에 날려보낸 사랑 oh oh
 
(I’m singing my blues) paran nunmure, paran seulpeume gildeul yeojyeo
(I’m singing my blues) tteun gureume, nallyeo bonaen sarang oh oh
 
같은 하늘 다른 곳 너와나 위험하니까 너에게서 떠나주는 거야
님이란 글자에 점하나 비겁하지만 내가 못나 숨는 거야
잔인한 이별은 사랑의 末路(말로) 그 어떤 말도 위로 될 수는 없다고
아마 내 인생의 마지막 멜로 막이 내려오네요 이제
 
gateun haneul dareun got neowa na, wiheom hanikka
neo egeseo tteona, juneun geoya
nimiran geulja e jeom hana, bigeom hajiman
naega mot na sum neun, geoya
 
Bây giờ thì các bạn đã đọc được phiên âm tiếng Hàn rồi đúng không?
 
Thông tin được cung cấp bởi
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
 
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
 
Website: http://hoctienghanquoc.org/
Nguồn : Bảng phiên âm tiếng Hàn

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL