10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng

10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng

10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng

Để giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, bạn chỉ cần một vốn từ tương đối có tần suất sử dụng thường xuyên nhất. Bạn có biết 10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng? Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ bật mí cho bạn để cùng học tốt nhé!
10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng

Khi học từ vựng tiếng Hàn, chúng ta thường tập trung vào việc học lấy số lượng, càng nhiều càng tốt mà quên mất rằng liệu có học được hết và sử dụng được hết những cái đã học?  Chắc chắn là rất khó và không phải ai cũng có khả năng này. 
 
Thay vì học quá nhiều từ vựng, học không có chọn lọc thì chúng ta nên học những từ vựng cơ bản trước đã, rồi từ đó mới dần dần nâng cao lên. Một khi nắm được những cái cơ bản thì hiển nhiên là việc nâng cao sẽ đơn giản và dễ dàng hơn.
 
Với phương châm đó, trong bài học từ vựng hôm nay, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng học với các bạn 10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn khác bên cạnh 안녕하세요 mà ngày nào chúng ta cũng dùng đến. Với các từ vựng cơ bản này, áp dụng cách học theo cụm từ, chúng ta cũng sẽ mở rộng được thêm rất nhiều từ và cụm tiếng Hàn khác đấy. Cùng bắt đầu nào:
 
1. 일어나다 : thức dạy
 
2. 자다 : ngủ
 
Từ 자다 có dạng kính ngữ là 주무시다. Ngoài ra người Hàn Quốc cũng thường dùng cụm từ 잠을 자다 để diễn tả việc đi ngủ.
 
Để nói chúc ngủ ngon, bạn có thể dùng 잘 자 ( với bạn bè) hoặc 안녕히 주무세요 ( dạng kính ngữ với người lớn).
 
3. 먹다  : ăn
 
Từ 먹다 có dạng kính ngữ là 드시다. 
 
Trước bữa ăn, người Hàn thường nói 많이 드세요 ( Hãy ăn nhiều vào nhé), 잘 먹겠습니다 ( Tôi sẽ ăn thật ngon miệng) .
 
4. 공부하다 : học
 
Ngoài từ 공부하다 thì bạn cũng có thể dùng 배우다 với nghĩa là học nhé!
 
5. 놀다 : chơi
 
10 từ vựng cơ bản tiếng Hàn ngày nào cũng dùng
 
6. 친구 : bạn bè
 
Cùng học thêm 2 tiếng lóng thông dụng là  남친 - 남자 친구(bạn trai) và 여친- 여자 친구(bạn gái)
 
7. 얼마예요? : bao nhiêu, dùng khi hỏi giá cả
 
8. 시/분/ 초 : Giờ/phút/giây
 
Khi nói giờ trong tiếng Hàn, bạn chú ý cách dùng Số. Khi nói về giờ, chúng ta dùng số thuần Hàn; còn nói phút và giây, dùng số Hán Hàn.
 
9. 사랑하다 : yêu
 
Đừng quên nói 사랑합니다 với người thân, bạn bè của mình mỗi ngày để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!
 
10. 좋다 : tốt
 
Hãy bắt đầu ngày mới bằng lời chúc 좋은 하루 되세요 -  Ngày mới tốt lành nhé các bạn !
 
Chỉ trong vài phút, bạn đã ghi nhớ được rất nhiều từ vựng cơ bản trên rồi phải không? Cùng theo dõi và học thêm nhiều bài học bổ ích khác từ trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
 
Thông tin được tổng hợp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/