Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân cho cô dâu Việt

Từ vựng tiếng Hàn về Hôn nhân dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn Quốc. Làm thế nào để cuộc sống gia đình tại Hàn Quốc đơn giản và dễ dàng hơn? Học tiếng Hàn là giải pháp thiết thực và hữu ích nhất dành cho các cô dâu!
Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân cho cô dâu Việt
 
Kết hôn với người Hàn Quốc từ lâu đã là một trong những vấn đề nóng của nước ta. Những bất đồng, trở ngại trong các gia đình đa văn hóa phần lớn là nằm ở vấn đề ngôn ngữ. Cách duy nhất để cải thiện vấn đề này đó chính là đầu tư học tiếng Hàn dành cho các cô dâu Việt.
Với quy định về năng lực tiếng Hàn khi kết hôn với người Hàn Quốc trong giai đoạn mới này đã góp phần tích cực trong mối quan hệ hôn nhân Việt - Hàn. Các cô dâu Việt tương lai có thể tham khảo Học tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt để biết thêm những quy định của chính phủ Hàn về vấn đề này.
Và để cung cấp thêm nhiều bài học, kiến thức mới cho cô dâu Việt, trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ các từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ đề "Hôn nhân" - một chủ đề rất hữu dụng dành cho cô dâu Việt.
 

Các từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân cho cô dâu Việt như sau :

 
1. 결혼      kết hôn
2. 초혼      kết hôn lần đầu
3. 재혼 tái hôn
4. 기혼자 người đã lập gia đình
5. 맞선 giới thiệu, coi mắt, ra mắt
6. 미혼 độc thân
7. 혼인 hôn nhân
8. 혼수 hôn thú
9. 혼례 hôn lễ
10. 숫처녀 trinh nữ
11.숫총각 trai tân
12.노처녀 phụ nữ già, chưa có chồng
13.노총각 đàn ông già chưa vợ
14.처녀 thiếu nữ
15.결혼 기념일 ngày kỷ niệm kết hôn
16.결혼반지 nhẫn kết hôn
17.결혼식 lễ kết hôn
18.궁합 cung hợp
19.금실 duyên vợ chồng
20. 시댁 nhà chồng
21. 시집 가다 lấy chồng
22. 장가 가다 lấy vợ
23. 신랑 chú rể
24. 신부 cô dâu
25. 신방 phòng tân hôn
26. 신혼 tân hôn
27.신혼부부 vợ chồng mới cưới
28.신혼여행 du lịch tân hôn
29.애정 ái tình, tình cảm
30.약혼 hứa hôn, đính hôn
31.약혼녀 phụ nữ đã đính hôn
32.약혼반지 nhẫn đính hôn
33.약혼식 lễ đính hôn
34.연애하다 yêu đương, hẹn hò
35.혼인신고 đăng ký kết hôn
36.혼담 nói chuyện hôn nhân
37.하객 khách mừng
38.예물 lễ vật
39.웨딩드레스 áo cưới
40.총의금 tiền chúc mừng
41.전통혼례 hôn lễ truyền thống
 
Bạn có biết học tiếng online hiệu quả
Bạn có biết học tiếng hàn online hiệu quả
 
42.청혼하다 cầu hôn
43.청첩장 thiệp mời
44.처가살이 cuộc sống ở nhờ nhà vợ
45.중매쟁이 người làm mai
46.중매결혼 hôn nhân do môi giới
47.중매 môi giới
48.주례 chủ lễ
49.폐백 lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ
50.일부일체제 chế độ một chồng một vợ
51.부부생활 sinh hoạt vợ chồng
52.배우자 bạn đời
53.분가 sống riêng
54.바람 피우다 ngoại tình
55.성생활 sinh hoạt tình dục
56.출산하다/낳다/분만하다/해산 sinh đẻ
57.순산 sinh đẻ thuận lợi
58.자연분만 sinh tự nhiên
59.인공분만 sinh đẻ nhân tạo
60.인공수 thụ tinh nhân tạo
61.자공 tử cung
62.임신 có mang
63.피임약 thuốc tránh thai
64.피임 tránh thai
65.입덧 nghén
66.득남하다 sinh con trai
67.득녀하다 sinh con gái
 
Tham khảo khóa học tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt tại trung tâm tiếng Hàn SOFL!
 

Thông tin được cung cấp bởi:

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/