Một số từ vựng tiếng Hàn mà mọt phim nào cũng biết

Bạn có phải là fan hâm mộ của phim truyền hình Hàn Quốc? Cùng kiểm chứng qua bài viết sau đây với Một số từ vựng tiếng Hàn mà mọt phim nào cũng biết.
Một số từ vựng tiếng Hàn mà mọt phim nào cũng biết
 
Nhiều năm trở lại đây, phim truyền hình Hàn Quốc cực kì được ưa chuộng ở các quốc gia châu Á nói chung và Việt Nam nói riêng. Bên cạnh đó thì nhạc Hàn Quốc cũng tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng người hâm mộ giới trẻ của Việt Nam. Không khó để nhận thấy sự ảnh hưởng của nhạc Hàn(Kpop), phim Hàn đến đời sống sinh hoạt của Việt Nam, mà đặc biệt nhất là ở ngôn ngữ và phong cách thời trang.
 
Qua các bộ phim Hàn Quốc, người xem có thể dễ dàng nghe được các từ vựng ngắn và dễ đọc dễ nhớ. Việc xem phim Hàn thường xuyên là một trong các cách học tiếng Hàn cực kì hiệu quả cho người học. Đặc biệt, người không học tiếng Hàn Quốc vẫn có thể nghe hiểu và đọc được một số từ vựng tiếng Hàn hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. 
 
Cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL kiểm chứng xem bạn có phải là "mọt phim" Hàn Quốc không qua một số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc sau đây nhé:
 
1. 오빠 /ô-ppa/ Anh
 
오빠 có lẽ là từ tiếng Hàn mà bất cứ ai xem phim Hàn cũng biết. Với tần suất xuất hiện liên tục, 오빠 dùng cho con gái khi gọi anh trai, người yêu hay đàn anh thân thiết. Chú ý là 오빠 không dùng cho con trai khi gọi anh mà phải dùng từ 형 /hyung/.
 
2. 안녕 /an-nyong/ Xin chào
 
안녕 là dạng viết tắt của 안녕하세요, câu chào tiếng Hàn thông dụng nhất. Tuy nhiên 안녕 là cách chào xuồng xã chỉ sử dụng với bạn bè thân thiết, không sử dụng
 
3. 사랑해 /sa-rang-hê/ Tôi yêu bạn
 
사랑해 là câu nói " I love You" bằng tiếng Hàn. Câu nói yêu bằng tiếng Hàn này phổ biến đến mức, nhiều người đã dùng nó làm câu tỏ tình dễ thương cho đối phương.
 
4. 어떻게 /o-tto-kê/ Làm thế nào? Biết làm sao?
 
어떻게 dùng khi bạn không biết như thế nào nữa thì tốt, không biết nên hành xử, đối đáp ra sao. 
 
5. 왜? /wê/ Tại sao
 
왜 ở đây có nghĩa là Tại sao. Để lịch sự hơn, bạn có thể nói là 왜요? /wê-yô?/
 
6. 가자 /ka-cha/ Đi thôi
 
Đôi khi chỉ dùng tắt là 가 /ka/ với bạn bè, người vế dưới.
Một số từ vựng tiếng Hàn
 
7. 빨리 /ppal-li/ Nhanh lên
 
빨리 dùng thể thúc giục, nhắc nhở người khác nhanh lên, ăn nhanh lên, đi nhanh lên, thao tác nhanh hơn.
 
8. 미안헤 /mi-a-nê/ Xin lỗi
 
Ngoài cách nói xin lỗi bằng 미안헤 thì bạn cũng có thể sử dụng từ 죄송해 /chuê-sông-hê/
 
9. 아줌마 /a-chu-ma/ Bà cô
 
아줌마 được dùng để gọi người phụ nữ lớn tuổi ngang tuổi mẹ, cô dì, tầm 40 tuổi trở ra. Tuy nhiên phụ nữ Hàn Quốc không thích được gọi bằng cách này
 
10. 알았어 /a-rat-so/ Tôi biết rồi, OK
 
알았어 được dùng để xác nhận lại với đối phương rằng bạn đã hiểu những gì họ nói, tương tự như các từ ở trên 알았어 không được phép dùng với bề trên mà bạn cần phải sử dụng kính ngữ cho động từ 알다 như 알겠어요, 알겠습니다.
 
Bạn còn hay bắt gặp từ nào khi xem phim Hàn Quốc nữa, chia sẻ ngay với trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé.
 
Thông tin được cung cấp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/