Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
“Xúng Xính” từ vựng tiếng Hàn thông dụng cho dân văn phòng
Thứ năm - 19/07/2018 23:36Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Văn phòng trong tiếng Hàn.!
Thông thường sau một quá trình học tiếng Hàn hay bất cứ ngôn ngữ nào khác bạn cũng có mục tiêu đó là xin công việc liên quan đến chúng hoặc liên kết, hợp tác với công ty nước ngoài. Tóm lại, đó cũng là mục đích cao nhất của việc học. Nó phải áp dụng được vào thực tế và công việc thì mọi người mới đi học. Vì thế những từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong công việc hoặc cụ thể hơn là trong môi trường công ty dưới đây sẽ rất cần thiết với nhiều người:
Các bộ phận, phòng ban, chức vụ bằng tiếng Hàn
사무실: văn phòng
경리부: bộ phận kế toán
관리부: bộ phận quản lý
무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
총무부: bộ phận thủ tục hành chính
업무부: bộ phận nghiệp vụ
생산부: bộ phận sản xuất
사장: giám đốc
사모님: bà chủ
부사장: chức vụ phó giám đốc
공장장: quản đốc
부장: trưởng phòng
과장: trưởng chuyền (trong các xưởng)
대리: phó chuyền
공장: nhà máy / công xưởng
반장: Vị trí trưởng ca trực
비서: thư ký
기사: bộ phận kỹ sư
운전기사: lái xe doanh nghiệp
경비아저씨: bác bảo vệ:
청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
Vật dụng văn phòng trong tiếng Hàn
근로자: người lao động, công nhân
외국인근로자L: những lao động nước ngoài
Các thiết bị, vật dụng thông dụng trong công ty bằng tiếng Hàn
컴퓨터: máy vi tính
복사기: máy coppy
팩스기: máy fax
전화기: điện thoại
프린트기: máy in
장부: sổ sách ghi chép
기록하다: vào sổ, lưu lại, ghi chép
열쇠,키: chìa khóa
여권: hộ chiếu
외국인등록증: thẻ cư trú của người nước ngoài
Các danh từ liên quan đến quyền lợi nhân viên
월급: lương (danh từ nói chung)
출급카드: thẻ chấm công làm việc
보너스: tiền thưởng
월급명세서: bảng lương ( được thể hiện dưới một bảng giấy hoặc online cụ thể)
기본월급: Mức lương cơ bản (danh từ)
잔업수당: tiền tăng ca hoặc tiền làm thêm
특근수당: tiền lương làm ngày chủ nhật
심야수당: tiền làm ca đêm
유해수당: tiền độc hại
퇴직금: Khoản tiền trợ cấp thôi việc
월급날: ngày trả lương cho nhân viên
공제: Những khoản trừ
의료보험료: Tiền phí bảo hiểm
의료보험카드: thẻ bảo hiểm
Các bạn đã học được những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nào trên đây rồi? Các từ vựng trên đây không chỉ dành cho các bạn văn phòng thôi đâu nhé, ngay cả những ai đang học tiếng Hàn xuất khẩu lao động cũng rất cần thiết nữa đấy. Đặc biệt trong khi làm các thủ tục được gửi từ các công ty Hàn Quốc, người lao động nên chú ý khi điền các mục có liên quan đến quyền lợi của mình. Vì hầu hết nó sẽ được viết dưới dạng tiếng Hàn có kèm chú thích. Đã có rất nhiều trường hợp người lao động chưa thông thạo tiếng Hàn, các công ty môi giới chỉ đâu điền đó khiến tiền mất tật mang. Vì thế trong số các cụm từ tiếng Hàn đặc biệt liên quan đến công việc trên đây các bạn hãy lưu lại để học dần cho mình nhé. Kể cả trong kỹ năng viết CV tiếng Hàn hay công việc tại các công ty Hàn Quốc sau này nó sẽ vô cùng cần thiết cho đầu vào của bạn đấy.
Bài viết được chia sẻ bởi Trung tâm tiếng Hàn SOFL về chủ đề từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Chúc các bạn mỗi ngày đều chăm chỉ học tiếng Hàn và thành công.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 37
Tháng hiện tại : 3146
Tổng lượt truy cập : 20485331