Học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Đường bộ - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Khóa Học Sơ Cấp 1

Học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Đường bộ

Thứ hai - 19/03/2018 14:22
Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu tới bạn chùm từ vựng tiếng Hàn quen thuộc về chủ đề Đường bộ. Bạn có thể sử dụng những từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày.

 

Từ vựng tiếng Hàn về đường phố

Từ vựng tiếng Hàn về đường phố

 

1. Từ vựng tiếng Hàn về đường phố

 

길/ 도로:  Đường bộ
크길: Quốc lộ
하이웨이: Xa lộ
대로: Đại lộ
기리/ 가로: Đường phố
철도: Đường sắt
선: Đường
선로: Đường mịn
골목: Đường hẻm
육로로: Bằng đường bộ
지름길: Đường tắt
돌아서 가는 길: Đường xoắn ốc
터널 / 지하도: Đường hầm
육교: Cầu vượt
지하도/아래통로: Đường dưới
거리: Ngã

막다른 골목: Ngõ cụt

 

2. Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xe


3륜 자전거 (sam-run ja-jeon-ko): Xích lô
오토바이 (ô-thô-ba-i): Xe gắn máy

자통차 (ja-thông-cha): Xe hơi
3륜차 (sam-run-cha): Xe lam
지하철 (ji-ha-cheol): Tàu điện ngầm
수단 / 차 (su-tan / cha): Xe cộ
자전거 (ja-jeon-ko): Xe đạp
인력거 (in-ryeok-ko): Xe kéo
세발자전거 (se-bal-ja-jeon-ko): Xe ba gác
짐마치 (jim-ma-chi): Xe bò
마차 (ma-cha): Xe ngựa
손수레 (sôn-su-rê): Xe đẩy hàng

 

Những thông tin trong tiếng Hàn

Những thông tin trong tiếng Hàn

 

승객 / 여행객 (seung-kek): Hành khách

조력자 (jo-keok-ja): Lơ xe

트력터 (theu-ryek-theo): Xe máy cày

자통차 (ja-thong-cha): Xe cơ giới

택시 (thec-xi): Taxi

탱크차 (theng-kheu-cha): Xe bồn

버스 (beo-xeu): Xe buýt

트력 (theu-ryeol): Xe tải

특별 우등 객차 (theuk-byeol  u-teung kek-cha): Xe ô tô mũi kín

스포츠 자동차 (seu-po-cheu ja-dong-cha): Xe thể thao

소형 짐마차 (so-hyeong jim-ma-cha): Xe chở hành lý

지프 (ji-peu): Xe Jeep

큰관광 자동차 (kheun-kuan-kuang ja-dong-cha): Xe du lịch lớn

전세 자동차 (jeon-se ja-dong-cha): Xe cho thuê

기차 (ki-cha): Xe lửa

소방차 (so-bang-cha): Xe chữa cháy

구급차 (ku-keup-cha): Xe cứu thương

쓰레기차 (sseu-re-ki-cha): Xe rác

영구차 / 장의차 (young-ku-cha / jang-ui-cha): Xe tang

불도서 (bul-do-seo): Xe ủi đất

버스터미널 (bo-seu theo-mi-neol): Trạm xe buýt

매표구 (me-pyo-ku): Quầy bán vé

안내자 / 지도자 (an-ne-ja / ji-do-ja): Người soát vé

버스 시간표 (bo-seu si-kan-pyo): Lịch trình xe buýt

운전 기사 (un-jeon ki-sa): Tài xế

교체 운전거 (kyo-che un-jeon-ko): Phụ xế

기름 (ki-reum): Dầu

요금 (yo-keum) : Tiền vé

가솔린 (ka-sul-lin): Xăng

윤활유 (yun-hoal-yu): Nhớt

Bạn hãy chia ra mỗi ngày học khoảng 10 từ vựng tiếng Hàn trên nhé, bạn sẽ ghi nhớ nhanh thôi. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ mang tới cho bạn những bài học thú vị tiếp theo.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 1851

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1851

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19531125

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00